• Hệ thống phát hành với các mức

Lò xo khí › Hệ thống phát hành › Hệ thống phát hành với các mức

Đầu phát hành/ mức phát hành

 

dạng cấu trúc

lực tải tối đa lúc kéo

 

A mm

B mm

C mm

D mm

D1 Ø mm

E Ø mm

F mm

G mm

H mm

M1 mm

Nut(SW)

Thanh piston ở screwed depth

20AK08U8*1

7.000 N

 

37

30

38

R8,5

8,1-0,05

17

SW11

20

38,5

M8*1

SW13

9 mm

20AKXXUXX

7.000 N

 

37

30

40

R8,5

10,1-0,05

17

SW11

20

38,5

M10*1

SW17

7 mm

20AK10U10*1

12.000 N

 

54

39

50

R14

10,1-0,05

21

SW14

26

53

M10*1

SW17

8 mm

20AK12U10*1

12.000 N

 

54

39

50

R14

12,1-0,05

21

SW14

26

53

M10*1

SW17

8 mm

20AK12U14*1,5

12.000 N

 

54

39

50

R14

12,1-0,05

21

SW14

26

53

M14*1,5

SW19

8 mm

20AK14U14*1,5

12.000 N

 

54

39

50

R14

14,1-0,05

21

SW14

26

53

M14*1,5

SW19

8 mm

 

 

Các mức phát hành trong chức năng

1
20AKXXUXX
đầu phát hành tiêu chuẩn

2a
mức phát hành (Hướng phát hành tiến về lò xo khí)

2b
mức phát hành (hướng phát hành rời khỏi lò xo khí)

X
điểm pivot

 

 

tay hãm phẳng cho hệ thống phát hành mức

20FGS

tay hãm phẳng cho hệ thống phát hành mức

   

 

 

CTY TNHH TM&DV KỸ THUẬT HOÀNG LIÊN