Đầu nối xylanh Z |
|
Đầu nối thanh piston:
Mắt bản lề: số thứ tự: A1
- lỗ lắp: 8,2mm
- ELK = 20 mm
|
|
|
Ren: số thứ tự: H0
|
|
|
Tìm thêm nhiều đầu nối khác ở đây
|
Mắt bản lề
|
Ren
|
Số thứ tự
|
A1
|
H0
|
Chiều dài đầu nối (ELK) |
20 mm
|
0 mm
|
Đầu nối xylanh bên:
Lỗ lắp: Số thứ tự: ZW
- Lỗ để sửa chữa các xi lanh
- Ø lỗ lắp: 8 mm
- nối góc cho ống
- ELK = 25 mm
|
|
|
Đinh tán: Số thứ tự: ZX
- Đinh tán để sửa chữa các xi lanh
- Ø Đinh tán 13 mm
- Đầu nối cho ống nối thẳng
- ELK = 15 mm
|
|
|
Đinh tán:
Số thứ tự: ZY
- Đinh tán để sửa chữa các xi lanh
- Ø Đinh tán 13 mm
- Đầu nối cho ống nối thẳng
- ELK = 15 mm
|
|
|
Đĩa: Số thứ tự: ZZ
- đĩa để sửa chữa xi lanh (ví dụ như trên các bảng trên)
- Ø 60mm
- nối góc cho ống
- ELK = 15 mm
|
|
|
|
Lỗ lắp
|
Đinh tán
|
Đĩa
|
Số thứ tự
|
ZW
|
ZX hoặc ZY
|
ZZ
|
Chiều dài đầu nối (ELZ) |
25mm
|
15mm
|
15mm
|
|
|