• Loại K - Chi tiết

Lò xo khí › Lò xo xy lanh khí nén khóa › Loại K - Chi tiết

K0 B1 K - 3 200 593   001* 550N      
thread
piston rod
đầu nối xylanh model tốc độ đẩy ra kích cỡ
Øx/Øy mm
hành trình mm chiều dài dãn ra tối thiểu 
EL2** mm
progressivity
ca. %
Index
No.
(*see
below)
LựcForce F (N) Lực khóa theo hướng kéo
(release travel < 1mm)
Lực khóa theo hướn kéo(release travel > 2,5mm) Lực khóa theo hướng đẩy
K0=MF10x1x18

O0  =MF14x1,5x20

W0  
=MF 8x1x16

xem phần nối K  
= thường

0 
= nhanh

7 
= chậm

K 
= Short release

Release travel 
< 1 mm
thay vì
< 3,5 mm

B = đặc biệt

N = thép không gỉ

0= 8/19 10-300 hành trình x 2,73 +67
hành trình x 2,53 +67
hành trình x 2,27 +67
35
50
100
  40-700 Lực khóa thấp hơn Lực khóa thấp hơn 4 x F1
1= 8/22 10-300 hành trình x 2,52 +68
hành trình x 2,37 +68
hành trình x 2,19 +68
35
50
100
  40-700 Lực khóa thấp hơn Lực khóa thấp hơn 5,6 x F1
E= 8/28 10-300 hành trình x 2,33 +72
hành trình x 2,24 +72
hành trình x 2,13 +72
35
50
100
  40-700 Lực khóa thấp hơn Lực khóa thấp hơn 9 x F1
2= 10/22 10-500 hành trìnhx 2,81 +73
hành trìnhx 2,58 +73
hành trình x 2,30 +73
35
50
100
  50-1300 verringerte Blockierkraft 7.000 3,6 x F1
3= 10/28 10-500 hành trình x 2,52 +77
hành trình x 2,36 +77
hành trình x 2,19 +77
35
50
100
  50-1300 Lực khóa thấp hơn 10.000 5,8 x F1
A= 10/40 10-500 hành trình x 2,21 +93
hành trình x 2,15 +93
hành trình x 2,08 +93
35
50
100
  50-1300 Lực khóa thấp hơn 10.000 13 x F1
B= 14/40 30-700 hành trình x 2,43 +99
hành trình x 2,31 +99
hành trình x 2,15 +99
35
50
100
  150-2600 Lực khóa thấp hơn 10.000 6,6 x F1
                       

Chú ý: Tính toán chiều dài mở rộng

K0 B1 K - 3 200 593   001* 550N      
thread
piston rod
đầu nối xylanh model tốc độ đẩy ra kích cỡ
Øx/Øy mm
hành trình mm chiều dài dãn ra tối thiểu 
EL2** mm
progressivity
ca. %
Index
No.
(*see
below)
LựcForce F (N) Lực khóa theo hướng kéo
(release travel < 1mm)
Lực khóa theo hướn kéo(release travel > 2,5mm) Lực khóa theo hướng đẩy
K0=MF10x1x18

O0  =MF14x1,5x20

W0  
=MF 8x1x16

xem phần nối K – 
= thường


= nhanh


= chậm


= Short release

Release travel 
< 1 mm
thay vì
< 3,5 mm

B = đặc biệt

N = thép không gỉ

0= 8/19 10-300 hành trình x 2,73 +67
hành trình x 2,53 +67
hành trình x 2,27 +67
35
50
100
  40-700 Lực khóa thấp hơn Lực khóa thấp hơn 4 x F1
1= 8/22 10-300 hành trình x 2,52 +68
hành trình x 2,37 +68
hành trình x 2,19 +68
35
50
100
  40-700 Lực khóa thấp hơn Lực khóa thấp hơn 5,6 x F1
E= 8/28 10-300 hành trình x 2,33 +72
hành trình x 2,24 +72
hành trình x 2,13 +72
35
50
100
  40-700 Lực khóa thấp hơn Lực khóa thấp hơn 9 x F1
2= 10/22 10-500 hành trìnhx 2,81 +73
hành trìnhx 2,58 +73
hành trình x 2,30 +73
35
50
100
  50-1300 verringerte Blockierkraft 7.000 3,6 x F1
3= 10/28 10-500 hành trình x 2,52 +77
hành trình x 2,36 +77
hành trình x 2,19 +77
35
50
100
  50-1300 Lực khóa thấp hơn 10.000 5,8 x F1
A= 10/40 10-500 hành trình x 2,21 +93
hành trình x 2,15 +93
hành trình x 2,08 +93
35
50
100
  50-1300 Lực khóa thấp hơn 10.000 13 x F1
B= 14/40 30-700 hành trình x 2,43 +99
hành trình x 2,31 +99
hành trình x 2,15 +99
35
50
100
  150-2600 Lực khóa thấp hơn 10.000 6,6 x F1

 

 

EL1

Tổng chiều dài được tính khi các piston được gia hạn. Vui lòng thêm chiều dài của bộ phận kết nối để tìm ra tổng chiều dài.

EL2

chiều dài EL2 = đo không có mắt bản lề và threads

*Index Number

Index No.

Index no. chỉ thật sự cần thiết với những đơn hàng lặp lại – chúng tôi có thể sản xuất chính xác lò xo khí đã từng được sản xuất. Bạn sẽ nhận được index no. kèm theo hóa đơn xác nhận/ đơn đặt hàng.

 

 

CTY TNHH TM&DV KỸ THUẬT HOÀNG LIÊN